Xe cẩu Hyundai 2T5
|
Thông số kỹ thuật xe cẩu Hyundai 2 tấn 5:
|
Động cơ Diesel 4 kỳ :
|
D4DB-D
|
Khí thải động cơ (standard)
|
Dung tích xy-lanh :
|
3907cm3
|
Turbo intercooler
|
Công suất max :
|
120 PS /2.900 rpm
|
Cỡ lốp xe :
|
Mô-men xoắn max :
|
300 Nm / 2.000 rpm
|
Hộp số : 05 số tiến, 01 số lùi
|
Kích thước xe (mm)
|
5.970 x 1980 x 2215
|
Hệ thống phanh
|
KThước thùng lửng(mm)
|
4350 x 1970 x 400
|
Có hổ trợ hệ thống phanh
|
Chiều dài cơ sở :
|
3.375 mm
|
Khả năng vượt dốc :
|
Vết bánh xe trước/sau
|
1.665 / 1.495 mm
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
|
Khoảng sáng gầm xe :
|
200 mm
|
Tiêu hao nhiên liệu :
|
Công thức bánh xe
|
4 x 2
|
Tự trọng
|
Tải trọng
|
2500 kG
|
Tổng trọng tải
|
Các trang bị kèm theo xe cẩu Hyundai 2 tấn 5:
|
Radio FM / AM
|
Dây đai an toàn 03 điểm
|
Tay lái trợ lực thủy lực
|
Lốp xê-cua
|
Hệ thống điều hòa
|
Dụng cụ Service theo xe
|
2. NỘI DUNG CẢI TẠO LẮP CẨU
|
A. Thùng tải lửng: kích thước lọt lòng (mm): 3.700 x 1.970 x 400 mm
|
Thùng lửng nhập khẩu nguyên bộ.
|
B. Gia cường sát-xi & nối dài
|
Ốp ngoài sát-xi từ lưng cabn đến tâm cầu sau thép d=5mm.
|
Ốp ngoài sát-xi vị trí chân cẩu thép d=5mm.
|
C. CẨU UNIC UR250-03 KHÚC: Đã qua sử dụng hiện trạng 80% nhập khẩu từ Nhật Bản
|
SỨC NÂNG CẨU :
|
2500 kg ở bán kính làm việc 2.1m (3 đoạn thẳng hàng)
|
CẦN : * Xấp xỉ : 1.125 Kg (Bao gồm các phần lắp tiêu chuẩn)
|
Ghi chú:Tốc độ hoạt động của cẩu được đảm bảo dưới điều kiệncung cấp nhiên liệu cho bơm
là 60 lít/phút
|
D. Hộp trích công suất PTO (con cóc) mới 100%.
|
E. Gia công lắp đặt và bảo hành 01 năm
|
Nhớt thủy lực 80 lít.
|
Bộ điều khiển gài PTO bằng điện.
|
Bộ điều khiển tăng ga tự động.
|
Đệm chân cẩu, bu-lông quang, trục các-đăng truyền lực qua bơm, bát đặt bơm thủy lực.
|
Kiểm tra toàn bộ hệ thống thủy lực, sơn và tem mới 100%
|
F. Hồ sơ cải tạo xe cẩu Hyundai 2.5 Tấn
|
Thiết kế bảng vẽ theo quyết định 15/2005, BGTVT
|